Loại sản phẩm | CPU – Bộ vi xử lý |
Hãng sản xuất | Intel |
Thiết yếu | Bộ sưu tập sản phẩm,Bộ xử lý Intel Core™ i9 thế hệ thứ 12 Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm Phân đoạn thẳng,Desktop Số hiệu Bộ xử lý, i9-12900 Tình trạng, Launched Ngày phát hành, Q1’22 Thuật in thạch bản, Intel 7 Điều kiện sử dụng, PC/Client/Tablet | Workstation |
Thông tin kỹ thuật CPU | Số lõi,16 # of Performance-cores, 8 # of Efficient-cores, 8 Số luồng, 24 Tần số turbo tối đa, 5.10 GHz Tần Số Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0, 5.10 GHz Performance-core Max Turbo Frequency, 5.00 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency, 3.80 GHz Performance-core Base Frequency, 2.40 GHz Efficient-core Base Frequency, 1.80 GHz Bộ nhớ đệm, 30 MB Intel Smart Cache Total L2 Cache,14 MB Processor Base Power, 65 W Maximum Turbo Power, 202 W |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Có |
Thông số bộ nhớ | Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ), 128 GB Các loại bộ nhớ, Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2 Băng thông bộ nhớ tối đa, 76.8 GB/s Hỗ trợ Bộ nhớ ECC, Có |
Đồ họa | Đồ họa bộ xử lý,Đồ họa UHD Intel 770 Tần số cơ sở đồ họa, 300 MHz Tần số động tối đa đồ họa, 1.55 GHz Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1 Đơn Vị Thực Thi, 32 Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡, 4096 x 2160 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡, 7680 x 4320 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz Hỗ Trợ DirectX*, 12 Hỗ Trợ OpenGL*, 4.5 Multi-Format Codec Engines,2 Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®, Có Công nghệ video HD rõ nét Intel®, Có Số màn hình được hỗ trợ, 4 OpenCL* Support, 2.1 |
Các tùy chọn mở rộng | Direct Media Interface (DMI) Revision, 4.0 Max # of DMI Lanes, 8 Khả năng mở rộng, 1S Only Phiên bản PCI Express, 5.0 and 4.0 Cấu hình PCI Express, Up to 1×16+4 | 2×8+4 Số cổng PCI Express tối đa,20 |
Thông số gói | Hỗ trợ socket, FCLGA1700 Cấu hình CPU tối đa, 1 Thông số giải pháp Nhiệt, PCG 2020C TJUNCTION, 100°C Kích thước gói, 45.0 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | Intel Gaussian & Neural Accelerator, 3.0 Intel Thread Director, Có Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost), Có Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™, Có Công Nghệ Intel Speed Shift, Có Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0, Có Công nghệ Intel Turbo Boost, 2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel, Có Intel 64, Có Bộ hướng dẫn, 64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 | Intel SSE4.2 | Intel AVX2 Trạng thái chạy không, Có Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao, Có Công nghệ theo dõi nhiệt, Có Intel Volume Management Device (VMD), Có |
Bảo mật & độ tin cậy | Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel vPro™, Có Intel vPro Enterprise Platform Eligibility, Có Intel vPro Essentials Platform Eligibility, Có Intel Threat Detection Technology (TDT), Có Intel Active Management Technology (AMT), Có Intel Standard Manageability (ISM), Có Intel One-Click Recovery, Có Intel Hardware Shield Eligibility, Có Intel AES New Instructions, Có Khóa bảo mật, Có Intel OS Guard, Có Công nghệ Intel Trusted Execution, Có Bit vô hiệu hoá thực thi, Có Intel Boot Guard, Có Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE), Có Intel Control-Flow Enforcement Technology, Có Intel Total Memory Encryption – Multi Key, Có Intel Total Memory Encryption, Có Chương trình nền ảnh cố định Intel (SIPP), Có Intel Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp), Có Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x), Có Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d), Có Intel VT-x với bảng trang mở rộng, Có |
CPU Intel Core i9-12900 là bộ vi xử lý thuộc thế hệ Alder Lake, khởi đầu cho một cuộc cách mạng nhỏ trong thế giới kiến trúc x86 bằng cách áp dụng công nghệ kết hợp dựa trên hai loại lõi khác nhau được đặt trong cùng một con chip là Performance-Cores và Efficient-Cores. Với nhiều lõi hơn và xung nhịp cao hơn, nó đã sẵn sàng cho việc chơi game đỉnh cao và tăng cường năng suất cho việc sáng tạo nội dung.
Hiệu suất cao để vận hành đa nhiệm mượt mà
Một trong những tính năng quan trọng nhất của CPU PC là số lượng lõi và luồng, Intel đã trang bị cho i9-12900 tới 16 lõi và 24 luồng. P-core là nhân CPU được thiết kế tối đa hóa hiệu suất đơn luồng và khả năng tính toán, phản hồi nhanh chóng để làm việc chuyên sâu như thiết kế đồ họa hay chơi game. E-core cung cấp hiệu năng đa luồng hỗ trợ các tác vụ chạy song song và giảm tải các tác vụ nền một cách tối ưu để làm việc đa nhiệm dễ dàng. Intel đã tích hợp Intel® Thread Director giúp P-core và E-core hoạt động liền mạch với hệ điều hành. Không chỉ vậy nó còn giúp CPU tự động theo dõi và phân tích và chỉ dẫn hệ điều hành giúp hệ điều hành đưa đúng luồng vòa đúng lõi và đúng thời điểm một cách linh hoạt để hệ thống vận hành trơn tru nhất.
CPU Core i9 12900 hỗ trợ cả DDR4 và DDR5 giúp linh hoạt nâng cấp hay xây dựng cho mình bộ máy ưng ý. Khi sử dụng bộ nhớ DDR4, Core i9-12900 cho hiệu suất DDR4 tối đa hóa tốc độ lên tới 3200 MT/s. Còn với bộ nhớ DDR5, con chip i9 này hỗ trợ tốc độ bộ nhớ lên đến 4800 MT/s. Ngoài ra, core i9 còn tích hợp bộ nhớ ECC cho khả năng tự động kiểm tra và sửa lỗi, hạn chế lỗi khi truyền tín hiệu ở tốc độ cao.
Core i9 12900 không chứa hậu tố đi kèm, nghĩa là nó vừa có card đồ họa tích hợp, vừa hỗ trợ ép xung. Sự kết hợp hoàn hảo giữa CPU, GPU, bộ nhớ tương thích giúp hệ thống của bạn luôn sẵn sàng cho những thử nghiệm ép xung. Tăng tốc độ, tăng hiệu suất và khả năng xử lí dữ liệu đạt xung nhịp tối đa để bạn làm mọi việc mình muốn. CPU Intel Core i9-12900 được tích hợp nhân đồ họa mạnh mẽ mang kiến trúc Intel Xe, Đồ họa tích hợp Intel UHD 770 mang lại hiệu suất 3D phong phú, cho hình ảnh chất lượng cao với sự hỗ trợ cho một màn hình 8K độ phân giải 7680 x 4320 hoặc tối đa bốn màn hình 4K độ phân giải 3840 x 2160 với HDR.