Sản phẩm | Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất | Intel |
Model | I9 14900K |
Socket | FCLGA1700 |
Tốc độ cơ bản | 3.2 GHz upto 6.0 GHz |
Cache | 36 MB |
Nhân CPU | 24 Nhân |
Luồng CPU | 32 Luồng |
Bộ nhớ hỗ trợ | Tối đa 192 GB |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Điện áp tiêu thụ tối đa | 253 W |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa UHD Intel® 770 |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.65 GHz |
Tốc độ cơ bản | Tần số Turbo tối đa 6 GHz Tần số tăng tốc độ nhiệt Intel® 6 GHz Tần số Turbo tối đa lõi hiệu suất 5,6 GHz Tần số Turbo tối đa lõi hiệu quả 4,4 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu suất 3,2 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu quả 2,4 GHz |
Tính năng | Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3.0 Intel® Thread Director Yes Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Yes Công Nghệ Intel® Speed Shift Yes Intel® Adaptive Boost TechnologyYes Intel® Thermal Velocity Boost Yes Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Yes Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Yes Intel® 64 ‡ Yes Bộ hướng dẫn 64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 Trạng thái chạy không Yes Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Yes Công nghệ theo dõi nhiệt Yes Intel® Volume Management Device (VMD) Yes |
CPU Intel Core i9 14900K được tung ra và đánh giá dòng sản phẩm này là phiên bản “tăng xung” nhẹ của CPU Core i9 13900KS khi nó được Intel trang bị cho 24 nhân, 32 luồng và xung nhịp lên tới 6.0 GHz. Bộ nhớ cache L3 lên đến 36MB cho mỗi nhân nhằm tối ưu hóa việc truy cập dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể. Những thông số kĩ thuật này phần nào khẳng định hiệu năng của 14900K được nâng cấp và theo đó điểm hiệu năng trên các phần mềm sẽ tăng theo.
Đo lường trên Cinebench R23, 14900K đạt gần 42.000 điểm tương đương với số điểm mà Intel đã công bố trước đó.
Intel Core i9 14900K là mẫu vi xử lý dự kiến sẽ được trang bị số lượng nhân lên tới 24 nhân và 32 luồng, trong đó có 8 nhân hiệu suất cao và 16 nhân hiệu suất thấp. Vi xử lý này sẽ sở hữu 36MB bộ nhớ đệm Smart Cache và có TDP cơ bản là 125W (tăng lên tới 253W với PL2). Xung nhịp cơ bản của nó là 3,2 GHz, và có thể tăng tốc lên tới 6 GHz với Thermal Velocity Boost.
Kiến Trúc:
i9 14900K sử dụng kiến trúc Raptor Lake Refresh mới nhất từ Intel, và nó tương thích với socket 1700. Điều này mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất mạnh mẽ và hiệu quả năng lượng cao.
CPU này có tổng cộng 24 nhân, bao gồm 8 nhân hiệu năng cao (P-cores) và 16 nhân hiệu năng thấp (E-cores). Ngoài ra, chip cũng hỗ trợ công nghệ Hyper-Threading của Intel, cho phép mỗi nhân P-core chạy đồng thời hai luồng, nâng tổng số luồng lên 32. Do đó, Intel i9 14900K có thể đáp ứng mọi nhu cầu từ các tác vụ đồ họa tới các trò chơi game đòi hỏi nhiều hiệu suất.
Xung Nhịp Cơ Bản và Turbo:
Xung nhịp cơ bản của CPU này là 3.5 GHz, nhưng có thể tăng lên đến 6 GHz nhờ vào công nghệ Turbo Boost. Điều này giúp CPU xử lý các tác vụ cần hiệu suất cao một cách nhanh chóng.
Bộ Nhớ Cache:
Core i9-14900K được trang bị bộ nhớ cache L3 lớn lên tới 36MB cho mỗi nhân, giúp tối ưu hóa việc truy cập dữ liệu và nâng cao hiệu suất tổng thể.
Hỗ Trợ Bộ Nhớ:
Chip này hỗ trợ bộ nhớ DDR5 với tốc độ lên tới 6400 MHz, giúp tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống.
Đồ Họa Tích Hợp:
Intel Core i9-14900K được tích hợp đồ họa Intel UHD Graphics 770, mang lại trải nghiệm hình ảnh chất lượng và hiệu suất đồ họa linh hoạt.