Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Xeon® dòng E5 v3 |
Phân đoạn thẳng | Server |
Số hiệu Bộ xử lý | E5-2699V3 |
Thuật in thạch bản | 22 nm |
CPU Specifications | |
---|---|
Số lõi | 18 |
Số luồng | 36 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.30 GHz |
Tần số turbo tối đa | 3.60 GHz |
Bộ nhớ đệm | 45 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 9.6 GT/s |
Số lượng QPI Links | 2 |
TDP | 145 W |
Phạm vi điện áp VID | 0.65V–1.30V |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 768 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4 1600/1866/2133 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 4 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 68 GB/s |
Phần mở rộng địa chỉ vật lý | 46-bit |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Có |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 2S |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | x4, x8, x16 |
Số cổng PCI Express tối đa | 40 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA2011-3 |
Cấu hình CPU tối đa | 2 |
TCASE | 76.4°C |
Kích thước gói | 52.5mm x 51mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Có |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Chuyển theo yêu cầu của Intel® | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel® | Không |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
CPU Intel Xeon E5 2699V3 với mức giá đã hợp lý như hiện nay chắc chắn đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho người cần 1 CPU Intel có khả năng đa nhiệm tốt, phục vụ chủ yếu trong thiết kế đồ họa, phần mềm nặng.
Điều này được khẳng định bởi thông số của Intel Xeon E5-2699v3 khi sở hữu 18 nhân và 36 luồng, xung nhịp 2.3 GHz và có thể lên tới 3.6 GHz. Vì vậy nếu so với những CPU trong cùng tầm giá, khó có CPU nào có thể ngang cơ với Intel Xeon E5 2699v3 có chăng xử lý đơn nhân sẽ tốt hơn.
Dòng CPU này cũng hỗ trợ ram ECC REG DDR4 với tính năng tự sửa lỗi, hạn chế tới mức thấp nhất các lỗi liên quan tới phần cứng, giúp cho hệ thống máy tính của bạn luôn hoạt động ổn định nhất, yên tâm nhất với các dự án đồ họa, render, deadline.
Ngoài ra bộ nhớ đệm 45MB chính là điểm nhấn giúp cho dữ liệu truyền đến CPU tốt hơn. Tất nhiên, Intel Xeon E5 2699v3 cũng tích hợp những tính năng vô cùng hữu dụng như hỗ trợ Ram ECC giảm thiểu lỗi trong quá trình render, tránh bị dump hay hỗ trợ RAM quad channel.