Graphics Processing | GeForce RTX™ 3060 Ti |
Core Clock | Boost: 1665 MHz |
CUDA® Cores | 4864 |
Memory Clock | 14000 MHz |
Memory Size | 8 GB |
Memory Type | GDDR6 |
Memory Bus | 256 bit |
Memory Bandwidth (GB/sec)
|
448 GB/s |
Card Bus | PCI-E 4.0 x 16 |
Digital max resolution | 7680×4320 |
Multi-view | 4 |
Card size | L=232 W=124 H=52 mm |
PCB Form | ATX |
DirectX | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Recommended PSU | 650W |
Power Connectors | 8 pin*1 |
Output | DisplayPort 1.4a *3 HDMI 2.1*1 |
VN technology Support | NVIDIA G-SYS, Adapter Vertical Sync |
VENTUS đem đến một thiết kế tập trung vào hiệu suất của máy nhằm duy trì mọi yếu tố cần thiết để hoàn thành xuất sắc bất kỳ nhiệm vụ nào. Việc bố trí ba quạt có khả năng được bố trí trong một thiết kế công nghiệp cứng nhắc cho phép card đồ họa trông sắc nét này phù hợp với mọi bản dựng theo phong cách của người dùng.
TRẢI NGHIỆM MỌI TỰA GAME: GeForce RTX 3060 Ti cho phép người dùng trải nghiệm mọi tựa game mới nhất hiện nay bằng cách sử dụng sức mạnh của Ampere – Kiến trúc RTX thế hệ thứ 2 của Nvidia. Đạt được hiệu suất đáng kinh ngạc với lõi dò tia và lõi Tensor nâng cao, xử lý đa tác vụ trức tuyến với bộ nhớ G6 tốc độ cao.
TẤM NỀN ĐƯỢC GIA CỐ PHÍA SAU: Một tấm nền phía sau Card màn hình được chải xước trông sạch sẽ, củng cố độ bền lâu của Card màn hình.
THIẾT KẾ PCB: Không phải tất cả các bảng mạch của Card màn hình đều được tạo ra giống hệt như nhau. Thiết kế PCB tùy chỉnh cung cấp cho Card độ tin cập cao hơn và tăng cường mạch điện để Card có thể đạt được tới mức giới hạn của nó.